Đăng nhập | Đăng ký Giờ làm việc: 8h00 - 18h00 | Thứ 2 - Chủ Nhật
Trang chủ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT, THÁO DỠ, BẢO TRÌ, VỆ SINH, SỬA CHỮA VÀ CUNG CẤP VẬT TƯ MÁY LẠNH

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT, THÁO DỠ, BẢO TRÌ, VỆ SINH, SỬA CHỮA VÀ CUNG CẤP VẬT TƯ MÁY LẠNH

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG – VẬT TƯ – LẮP ĐẶT MÁY LẠNH
STT HẠNG MỤC ĐVT SL  ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
NHÂN CÔNG LẮP ĐẶT
1 Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường 1.0 HP – 1.5 HP Bộ 1                       350,000 Tùy theo vị trí lắp đặt dàn nóng, khảo sát báo giá chi tiết
2 Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường 2.0 HP -2.5 HP Bộ 1                       450,000
3 Nhân công lắp đặt máy lạnh treo tường 1.0 HP -2.5 HP ( Máy khách có sẵn ) Bộ 1  400.000 – 500.000
4 Nhân công lắp đặt máy lạnh Âm trần, Tủ đứng, Áp trần  2.0 HP -5.0 HP Bộ 1  950.000 – 1.250.000
5 Nhân công Xúc rửa đường ống đồng bằng khí NiTơ (Trường hợp ống âm sẵn hoặc ống cũ sử dụng lại) Bộ 1                       200,000
6 Nhân công đục tường, xử lý lỗi kỹ thuật đường ống đi âm sẵn Bộ 1                       200,000
7 Công lắp đặt máy lạnh âm trần, máy lạnh multi công suất lớn….. Bộ 1 Khảo sát báo giá theo thực tế công trình
NHÂN CÔNG THÁO MÁY
1 Nhân công tháo máy lạnh treo tường 1.0 HP – 2.0 HP Bộ 1                       200,000 ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí tháo dỡ, lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo cao, trang thiết bị thang dây, thợ sẽ báo giá cho Khách hàng trước khi làm)
2 Nhân công tháo máy lạnh treo tường 2.5 HP – 3.0 HP Bộ 1  200.000 – 300.000
3 Nhân công tháo máy lạnh tủ đứng, âm trần, áp trần 3.0 HP – 5.0 HP Bộ 1  450.000 – 650.000
4 Nhân công đục tường, âm ống đồng Mét 1                        70,000 Chưa bao gồm công trám lại
5 Nhân công đục tường, âm dây điện, ống nước Mét 1                        50,000
6 Nhân công hàn nối ống đồng 1.0 HP – 3.0 HP Mối 1                       150,000
NHÂN CÔNG THÁO MÁY & LẮP MÁY
1 Nhân công tháo lắp máy lạnh treo tường 1.0 HP – 2.0 HP Bộ 1                       550,000 ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí tháo dỡ, lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo cao, trang thiết bị thang dây, thợ sẽ báo giá cho Khách hàng trước khi làm)
2 Nhân công tháo máy lạnh treo tường 2.5 HP – 3.0 HP Bộ 1                       650,000
3 Nhân công tháo lắp Dàn lạnh máy treo tường Dàn 1                       400,000
4 Nhân công tháo lắp Dàn Nóng máy treo tường Dàn 1                       400,000
5 Nhân công tháo, lắp máy lạnh tủ đứng, âm trần, áp trần 3.0 HP – 5.0 HP ( Không bao gồm vận chuyển ) Bộ 1  1.500.000 – 1.850.000
6 Nhân công tháo lắp Dàn Lạnh Hoặc Dàn nóng máy lạnh Casset âm trần, Tủ Đứng, Áp trần ( Không bao gồm vận chuyển ) Dàn 1  750.000 – 950.000
7 Phí vận chuyển máy lạnh Bộ < 5 Km                       100,000
8 Phí vận chuyển máy lạnh Bộ  5 – 10 Km                       200,000
GHI CHÚ :
Đơn giá trên là giá tham khảo.
Vị trí thi công dễ thao tác, trường hợp vị trí khó thao tác, nguy hiểm, cần công tác an toàn cao kỹ thuật viên sẽ khảo sát báo giá thực tế.
Thông tin chi tiết về giá Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Tổng đài: 1800 1085
VẬT TƯ THI CÔNG
ỐNG ĐỒNG MÁY LẠNH
1 Ống gas 6×10 mm, dày 0.7 mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) Mét 1                       160,000 Sử dụng cho máy 1.0 Hp – 1.5 Hp
2 Ống gas 6×12 mm, dày 0.7 mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) Mét 1                       180,000 Sử dụng cho máy 1.5 Hp – 2.0 Hp
3 Ống gas 6×16 mm, dày 0.7×0.8 mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) Mét 1                       200,000 Sử dụng cho máy 2.5 Hp – 3.0 Hp
4 Ống gas 10×16 mm, dày 0.7×0.8 mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) Mét 1                       260,000 Sử dụng cho máy 3.0 Hp – 5.5 Hp ( Tùy theo Hãng )
5 Ống gas 10×19 mm, dày 0.7×0.8 mm ( Kèm gen cách nhiệt, xi quấn ) Mét 1                       350,000 Sử dụng cho máy 5.0 Hp ( Tùy theo Hãng )
VẬT TƯ THIẾT BỊ ĐIỆN
1 Cáp điện 1c x 2.5mm2 ( Cadivi ) Mét 1                        12,000 Sử dụng cho máy 1.0 Hp – 2.5 Hp
2 Cáp điện 1c x 3.0mm2 ( Cadivi ) Mét 1                        16,000 Sử dụng cho máy 2.5 Hp – 3.0 Hp
3 Cáp điện 1c x 4.0mm2 ( Cadivi ) Mét 1                        20,000 Sử dụng cho máy 4.0 Hp – 5.0 Hp
4 Cáp điện 1c x 6.0mm2 ( Cadivi ) Mét 1                        30,000 Sử dụng cho máy 4.0 Hp – 5.0 Hp
5  CB điện 1 Pha 15A-30A + Box ( MPE) Bộ 1                       100,000 Sử dụng cho máy 1.0 Hp – 2.5 Hp
6 CB điện – MCB 3 Pha 15-32A ( LS/MPE) Bộ 1                       400,000 Sử dụng cho máy 4.0 Hp – 5.0 Hp
7 Ống điện ruột gà phi 20 Mét 1                        10,000
8 Nẹp điện 10×20 mm Mét 1                        10,000
VẬT TƯ PHỤ
1  Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 1-2hp Bộ 1                       120,000
2  Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 2.5hp Bộ 1                       150,000
3  Giá đỡ dàn nóng máy lạnh (Eke) máy 3-5hp Bộ 1  350.000 – 550.000
4 Ống thoát nước ruột gà Ø21 Mét 1                        10,000
5 Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) Mét 1                        30,000 Bao gồm vật tư phụ ( Co, Lơ, Nối, Keo, Móc đóng…)
6 Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) Mét 1                        35,000
7 Ống thoát nước PVC Ø21 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon Mét 1                        40,000
8 Ống thoát nước PVC Ø27 (Bình Minh) có cách nhiệt Supperlon Mét 1                        45,000
9 Gen cách nhiệt Supperlon D22mm, dầy 13mm Mét 1                        16,000
10 Gen cách nhiệt Supperlon D28mm, dầy 13mm Mét 1                        18,000
11 Gen cách nhiệt Supperlon D35mm, dầy 13mm Mét 1                        25,000
12 Gen cách nhiệt Supperlon D42mm, dầy 13mm Mét 1                        30,000
13 Gen cách nhiệt Supperlon D60mm, dầy 13mm Mét 1                        40,000
14 Ty treo máy Bộ 1                       150,000
15 Tán nối ống đồng Ø6 – Ø10 – Ø12 – Ø16 Cái 1                        35,000
16 Remote đa năng điều khiển – loại thường Cái 1                       200,000
BẢO TRÌ VỆ SINH MÁY LẠNH
STT HẠNG MỤC ĐVT  ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
1 Bảo trì – Vệ sinh máy lạnh treo tường 1 Bộ                       180,000 Áp Dụng các quận: Q1, Q3, Q4, Q5, Q6, Q8, Q7, Q10, Q11, Q12, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Bình Tân, Gò Vấp, Hocmon).
Không Áp dụng khu vực Thủ Đức, Nhà Bè, Bình Chánh, Q2.
2 Từ 3 – 5  Bộ                       170,000
3 Trên 5 Bộ                       160,000
4 Bảo trì – Vệ sinh máy lạnh Tủ Đứng, Caset âm trần, Áp trần 1 Bộ                       350,000
5 Từ 3 – 5  Bộ                       320,000
6 Trên 5 Bộ                       300,000
7 Bảo trì – Vệ sinh máy lạnh Conceal giấu trần nối ống gió ( Không bao gồm lau chùi, vệ sinh miệng gió ) Từ 2.0 -4.0 Hp  450.000 – 550.000 Bảng giá trên là giá tham Khảo dịch vụ.
– Vị trí thi công dễ thao tác, trường hợp vị trí khó thao tác, nguy hiểm, cần công tác an toàn cao kỹ thuật viên sẽ Khảo sát báo giá.
– Giá dịch vụ có thể thay đổi giá tùy vào thị trường.
– Thông tin chi tiết về giá Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Tổng đài: 1800 1085
8 Từ 5.0 -8.0 Hp  550.000 – 650.000
9 Từ 10.0 -13.0 Hp  850.000 – 950.000
10 Từ 13 Hp >                    2,200,000
11 Bảo trì , vệ sinh miệng gió thổi và hồi cho máy Cái                        20,000
Phụ phí  (ÁP DỤNG VỚI CĂN HỘ CHUNG CƯ) : Phí gửi xe, gửi đồ, khuân vác thiết bị, thang nhôm lên căn hộ, thời gian chờ đăng ký…  20. 000/ Lần
STT GÓI VỆ SINH CHUYÊN SÂU
GÓI 1: Vệ sinh máy lạnh, thảo vỏ dàn nóng, vệ sinh chi tiết.
1 – Vệ sinh máy lạnh, tháo vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết. Bộ                       230,000
2 – Nên áp dụng cho dàn nóng đặt tại vị trí khuất gió bị bám nhiều bụi bẩn.
3 – Tháo vỏ dàn nóng để xịt rửa được chi tiết lá tản nhiệt bên trong mà thông thường không xịt được các góc cạnh.
4 – Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn.
GÓI 2: Vệ sinh máy lạnh, tẩy rửa dàn lạnh bị bám cáu cặn lâu ngày bằng dung dịch A400 Coil Kleen
1 Tẩy rửa bụi bẩn, dầu mỡ, gỉ bám lâu ngày trên dàn lạnh điều hòa Bộ                       350,000
2 Tẩy rửa dàn lạnh, dàn nóng, tấm tản nhiệt, dàn AHU, tấm lọc bụi…
GÓI 3: Vệ sinh tháo rã toàn bộ dàn lạnh, vỏ dàn nóng để vệ sinh chi tiết.
1 – Tháo rã toàn bộ dàn lạnh để vệ sinh chi tiết, vệ sinh được máng sau của máy lạnh mà gói thông thường không vệ sinh được. Bộ                       650,000
2 – Giúp máy giải nhiệt nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn.
ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA MÁY LẠNH.
1 Thay mắt nhận tín hiệu máy treo tường 1.0 => 3.0hp Cái 650,000
2 Sửa board máy lạnh treo tường thường 1.0 => 3.0hp Cái 850,000
3 Sửa board máy tủ đứng, áp trần, casset, conceal âm trần 2.0 => 6.5hp Cái 1.650.000 – 1.850.000
4 Sửa board máy treo tường inverter 1.0 => 3.0hp Cái 950,000
5 Sửa board BẸ, thay IC máy treo tường inverter 2.0 => 3hp Cái Tùy vào model máy và Hãng sản xuất , báo giá cụ thể
THAY BẠC ĐẠN, QUẤN MOTOR, THAY CÁNH QUẠT.
1 Thay bạc đạn motor quạt dàn nóng / lạnh máy treo tường 1.0 => 2.5hp Cái 750,000  Tùy theo mức độ phức tạp của vị trí sửa chữa máy lạnh giá có thể thay đổi.
2 Thay bạc đạn motor quạt dàn nóng / lạnh âm trần, tủ đứng, áp trần 2 = > 4.5hp Cái 950,000
3 Thay bạc đạn motor quạt dàn nóng / lạnh âm trần, tủ đứng, áp trần 4.5 = > 6.5hp Cái 1,150,000
4 Thay bạc đạn motor quạt dàn nóng / lạnh conceal, package 2hp – 6hp Cái 1,650,000
QUẤN CUỘN DÂY MOTOR QUẠT
1 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng treo tường 1.0 => 1.5hp Cái 950,000
2 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng treo tường 2.0 = > 2.5hp Cái 1,100,000
3 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng âm trần, tủ đứng, áp trần 2.0 => 3.5hp Cái 1,650,000
4 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng âm trần, tủ đứng, áp trần 4.0=>4,5hp Cái 1,950,000
5 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng âm trần, tủ đứng, áp trần 5.0=>6,5hp 2,150,000
6 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng conceal 2hp – 3hp 1,850,000
7 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng conceal 4hp 2,150,000
8 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng conceal 5hp – 6.5hp 2,450,000
9 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng conceal 10-13hp 2,800,000
10 Quấn cuộn dây motor quạt dàn nóng conceal 20hp 3,350,000
TÌM XÌ, SẠC GAS MÁY LẠNH.
1 Tìm xì máy treo tường gas R22, R32, R410 1.0 => 1.5hp Bộ 1,250,000  Tùy theo mức độ phức tạp của vị trí sửa chữa máy lạnh giá có thể thay đổi.
2 Tìm xì máy treo tường gas R22, R32, R410 2.0 => 2.5hp Bộ 1,450,000
3 Tìm xì máy tủ đứng , áp trần , âm trần R22, R32, R410 2.0 => 4.5hp Bộ 2,150,000
4 Tìm xì máy tủ đứng , áp trần , âm trần R22, R32, R410 5 => 6.5hp Bộ 2,650,000
5 Tìm xì máy conseal, package R22, R32, R410 2.0 => 4.0hp Bộ 2,650,000
6 Tìm xì máy conseal, package R22, R32, R410 4.5 => 6.5hp Bộ 3,150,000
7 Tìm xì máy conseal, package R22, R32, R410 7.0 => 11hp Bộ 3,650,000
8 Tìm xì máy conseal, package R22, R32, R410 13hp Bộ 4,250,000
SẠC GAS BỔ SUNG MÁY LẠNH
1 Sạc gas máy treo tường 1.0 => 1.5hp Bộ 550,000  Tùy theo mức độ phức tạp của vị trí sửa chữa máy lạnh giá có thể thay đổi.
2 Sạc gas máy treo tường 2.0 => 3.0hp Bộ 650,000
3 Sạc gas máy tủ đứng, áp trần, casset, conceal âm trần 2.0 => 4.0hp Bộ 850,000
4 Sạc gas máy tủ đứng, áp trần, casset, conceal âm trần 4.5 => 6.5hp Bộ 950,000
5 Sạc gas máy tủ đứng, conceal âm trần 7.0 => 13.5hp Bộ 1,950,000
THAY TỤ ĐIỆN, KĐT, DÂY GHIM MÁY NÉN
1 Thay tụ QUẠT cho máy treo tường 1.0 => 3.0hp Cái 250,000
2 Thay tụ QUẠT cho máy âm trần, treo tường, tủ đứng 3.5 => 6.5hp Cái 350,000
3 Thay tụ ĐỀ cho máy nén treo tường 1.0 => 3.0hp Cái 450.000 – 550.000
4 Thay tụ ĐỀ cho máy nén âm trần, áp trần, tủ đứng Cái 650,000
5 Khởi động từ cho máy treo tường 25A Cái 950,000  – Cuộn dây 220V
6 Khởi động từ cho máy âm trần, tủ đứng, áp trần 32A Cái 1,650,000  – Cuộn dây 220V
7 Thay dây ghim máy nén 1.0 => 1.5hp Sợi 550,000
8 Thay dây ghim máy nén 2.0 => 3.0hp Sợi 650,000
9 Thay dây ghim máy nén 3.5 => 6.5hp Sợi 750,000
THAY PHỤ KIỆN
1 Bơm thoát nước máy lạnh Nhỏ Cái 1,250,000
2 Bơm thoát nước máy lạnh Lớn Cái 2,950,000
SỬA CHỮA KHÁC
1 Nhân công + gen cách nhiệt sau lưng dàn lạnh máy treo tường 1.0 => 2.5hp Bộ 350,000  Tùy theo mức độ phức tạp của vị trí sửa chữa máy lạnh giá có thể thay đổi.
2 Tháo dàn lạnh xuống thay gen cách nhiệt 1.0 => 2.5hp Bộ 550,000
3 Phí kiểm tra máy lạnh treo tường 1.0 => 2.5hp Bộ 200,000
4 Phí kiểm tra máy lạnh âm trần, tủ đứng, áp trần 4.5 =>  13.5hp Bộ 300,000
THAY VAN DÀN NÓNG
1 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh treo tường (Inverter gas R410A) 1.0 => 1.5hp Bộ 1,350,000 – Bao gồm nhân công thay van và sạc gas mới
– Tùy theo mức độ phức tạp của vị trí sửa chữa máy lạnh giá có thể thay đổi.
2 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh treo tường (Inverter gas R410A) 2.0 => 2.5hp Bộ 1,550,000
3 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh treo tường 1.0 => 1.5hp Bộ 1,250,000
4 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh treo tường 2.0 => 2.5hp Bộ 1,350,000
5 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh tủ đứng, áp trần, âm trần 2.0 => 4.0hp Bộ 1,950,000
6 Nhân công thay van khóa dàn nóng, sạc gas mới cho máy lạnh tủ đứng, áp trần, âm trần 4.5 => 6.5hp Bộ 2,150,000
GHI CHÚ :
Đơn giá trên là giá tham khảo.
Vị trí thi công dễ thao tác, trường hợp vị trí khó thao tác, nguy hiểm, cần công tác an toàn cao kỹ thuật viên sẽ khảo sát báo giá thực tế.
Thông tin chi tiết về giá Quý khách hãy liên hệ trực tiếp Tổng đài: 1800 1085

Dịch vụ nhân công lắp đặt máy lạnh

Tại Công ty TNHH Cơ Điện Lạnh Vạn An Phát, chúng tôi cung cấp dịch vụ lắp đặt máy lạnh chuyên nghiệp cho các dòng máy treo tường, âm trần, tủ đứng và máy lạnh multi. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao, giàu kinh nghiệm sẽ đảm bảo quá trình lắp đặt diễn ra nhanh chóng, an toàn và đúng kỹ thuật.

Dịch vụ lắp đặt máy lạnh của chúng tôi bao gồm:

  • Khảo sát vị trí lắp đặt tối ưu.
  • Lắp đặt dàn lạnh, dàn nóng, kết nối ống đồng, dây điện an toàn.
  • Đảm bảo thẩm mỹ và tối ưu hiệu suất hoạt động.
  • Hướng dẫn khách hàng sử dụng sau khi lắp đặt.

Dịch vụ nhân công tháo máy lạnh

Bên cạnh lắp đặt, Vạn An Phát còn cung cấp dịch vụ tháo dỡ máy lạnh tận nơi, nhanh chóng và an toàn. Chúng tôi nhận tháo dỡ máy lạnh treo tường, âm trần, tủ đứng với mọi công suất. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẽ kiểm tra tình trạng máy trước khi tháo, đảm bảo không ảnh hưởng đến dàn lạnh, dàn nóng và đường ống.

Ưu điểm khi chọn dịch vụ tháo máy lạnh của chúng tôi:

  • Thực hiện đúng kỹ thuật, không gây hư hỏng.
  • Tháo dỡ cẩn thận, bảo vệ tối đa linh kiện.
  • Đảm bảo vệ sinh khu vực tháo dỡ.

Dịch vụ nhân công tháo lắp máy lạnh

Với các trường hợp cần di dời máy lạnh sang vị trí khác hoặc chuyển nhà, Vạn An Phát cung cấp dịch vụ tháo lắp máy lạnh chuyên nghiệp. Kỹ thuật viên sẽ tiến hành tháo dỡ cẩn thận, vận chuyển an toàn và lắp đặt lại theo yêu cầu của khách hàng.

Quy trình tháo lắp máy lạnh của chúng tôi:

  • Tháo dỡ dàn nóng, dàn lạnh, ống đồng.
  • Đóng gói và vận chuyển an toàn.
  • Lắp đặt lại hoàn chỉnh, đảm bảo máy hoạt động tốt như ban đầu.

Dịch vụ bảo trì và vệ sinh máy lạnh

Để duy trì hiệu suất hoạt động tối ưu và gia tăng tuổi thọ cho máy lạnh, việc bảo trì và vệ sinh định kỳ là điều cần thiết. Vạn An Phát cung cấp dịch vụ bảo trì, vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp cho các dòng máy treo tường, âm trần, tủ đứng và máy lạnh công nghiệp.

Dịch vụ của chúng tôi bao gồm:

  • Vệ sinh dàn lạnh, dàn nóng bằng dụng cụ chuyên dụng.
  • Kiểm tra và vệ sinh ống đồng, lọc gió, khay nước.
  • Bổ sung gas nếu thiếu, kiểm tra áp suất gas.
  • Đảm bảo máy hoạt động ổn định, không hao điện.

Dịch vụ sửa chữa máy lạnh

Vạn An Phát cung cấp dịch vụ sửa chữa máy lạnh tận nơi với đội ngũ kỹ thuật viên tay nghề cao. Chúng tôi xử lý mọi vấn đề như:

  • Máy lạnh không làm lạnh, kém lạnh.
  • Rò rỉ nước, máy chạy ồn, rung lắc.
  • Hư hỏng linh kiện, cần thay thế hoặc sửa chữa.
  • Sự cố về nguồn điện, mạch điều khiển.

Chúng tôi cam kết sửa chữa nhanh chóng, chính xác, đảm bảo máy hoạt động ổn định trở lại.

Dịch vụ cung cấp vật tư thi công máy lạnh

Để quá trình lắp đặt và bảo trì máy lạnh diễn ra thuận lợi, Vạn An Phát cung cấp đầy đủ các loại vật tư thi công chất lượng cao như:

  • Ống đồng (6×10, 6×12, 6×16, 10×16, 10×19) kèm gen cách nhiệt.
  • Cáp điện (Cadivi) các kích cỡ phù hợp với từng dòng máy.
  • CB điện, giá đỡ dàn nóng, ống thoát nước PVC.
  • Gen cách nhiệt Superlon, ty treo máy, tán nối ống đồng và các vật tư phụ khác.

Toàn bộ vật tư đều được kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng trước khi đưa vào sử dụng, đảm bảo độ bền cao và an toàn tuyệt đối khi vận hành.


📞 Hotline: 1800 1085 🌐 Website: vananphat.com.vn 🏢 Địa chỉ: 229 Lê Trọng Tấn, P. Sơn Kỳ, Q. Tân Phú, TP.HCM

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết!